LÝ LỊCH KHOA HỌC
- LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Nguyễn Thị Thu Hiền Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 01/05/1984 Nơi sinh: Hà Nội
Quê quán: Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội Dân tộc: Kinh
Số CMND: 012422194 Nơi cấp: Hà Nội Ngày cấp: 18/12/2008
Nơi thường trú: Phòng 102 nhà Tập thể giáo viên B2, Trường ĐH CNGTVT
Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị cao nhất: Thạc sĩ Năm, nước nhận học vị: 2013, Việt Nam
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Chuyên viên – giảng viên
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Phòng KHCN-HTQT, trường ĐH Công nghệ GTVT
Ngày vào Đoàn TNCS HCM: 26/3/1996
Ngày vào Đảng CSVN: 3/11/2010
Ngày chính thức vào Đảng: 3/11/2011
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Phòng 102 nhà Tập thể giáo viên B2, Trường ĐH CNGTVT
Điện thoại liên hệ: NR: DĐ: 0988022068
E-mail: hienntt@utt.edu.vn
- QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đại học:
Hệ đào tạo (chính quy, chuyên tu, tại chức, mở rộng): Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học Bách Khoa Hà Nội Thời gian Đào tạo: 2002-2007
Ngành học: Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật Chuyên ngành: Tiếng Anh
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2007 Xếp loại TN: Khá
Bằng đại học 2: Năm tốt nghiệp:
- Sau đại học
- Bằng Thạc sĩ chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh Năm cấp bằng: 2014
Nơi đào tạo: Đại học Hà Nội
Tên luận văn bảo vệ thạc sỹ: Designing an ESP syllabus for the second-year students of Road and Bridge Engineering at the University of Transport Technology
- Bằng Tiến sĩ chuyên ngành: Năm cấp bằng:
Nơi đào tạo:
Tên chuyên đề luận án bậc cao nhất:
3. Ngoại ngữ: | 1. Tiếng Anh
2. Tiếng Pháp |
Mức độ sử dụng: Thành thạo
Mức độ sử dụng: Giao tiếp cơ bản |
- Các chứng chỉ, chứng nhận khác (Số CC, thời gian và nơi cấp):
- Certificate in Urban Transport Planning, 9/2009, Thụy Điển
- Certificate in Humman Capability Development, 4/2009, Ấn Độ
- IT train-the-Trainer, 2008, Trung tâm đào tạo Vietnam-Singapore
- Các giấy khen, bằng khen (nội dung GK, BK, số, thời gian):
- Bằng Khen của Bộ trưởng Bộ GTVT, số 2803/QĐ-BGTVT ngày 13/9/2013
- Giấy khen cuộc thi sáng tạo khoa học tỉnh Vĩnh Phúc năm 2011
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian | nơi công tác | công việc đảm nhiệm |
2008-nay | Trường Đại học công nghệ GTVT | – Nghiên cứu khoa học, quản lý các hoạt động khoa học công nghệ và điều phối các hoạt động hợp tác quốc tế.
– Giảng dạy môn tiếng Anh |
- QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia:
TT | Tên đề tài nghiên cứu/ Lĩnh vực ứng dụng | Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Chương trình mục tiêu Quốc gia: Tổ chức phổ biến, tuyên truyền, nâng cao nhận thức về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | 2009 | Bộ | Tham gia |
2 | Xây dựng mô hình thu gom, xử lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đã bị loại bỏ tại Việt Nam | 2009 | Bộ | Tham gia |
3 | Nhiệm vụ bảo vệ môi trường: “Tuyên truyền nâng cao nhận thức lái xe thân thiện môi trường” | 2010 | Bộ | Tham gia |
4 | Nghiên cứu tái sử dụng tại chỗ chất thải rắn trong sửa chữa nâng cấp đường ô tô | 2010 | Bộ | Tham gia |
5 | Nghiên cứu xây dựng mô hình đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao ngành giao thông vận tải theo nhu cầu xã hội | 2011 | Bộ | Tham gia |
6 | Tuyên truyền, nâng cao nhận thức về lái xe thân thiện môi trường góp phần giảm phát thải khí nhà kính và chất gây ô nhiễm không khí | 2011 | Bộ | Tham gia |
7 | Thiết kế, chế tạo thí điểm xe mini-bus điện 12-15 chỗ ngồi. Đánh giá, dự thảo tiêu chuẩn và đề xuất ứng dụng trên một số tuyến vận tải hành khách công cộng tại các thành phố, 2013-2014 | 2013 | Bộ | Tham gia |
8 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ “Do-nou” trong xây dựng đường Giao thông nông thôn ở Việt Nam | 2013 | Bộ | Tham gia |
9 | Nghiên cứu đề xuất mô hình đào tạo nghề hàn chất lượng cao trong trường Cao đẳng GTVT | 2008 | Trường | Chủ nhiệm |
10 | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm moodle trong giảng dạy tiếng Anh tại trường ĐH Công nghệ GTVT | 2011 | Trường | Chủ nhiệ |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN | Người khai kí tên
(Ký và ghi rõ họ tên) |
No Comments