Năng lực Phòng thí nghiệm Môi trường

Cơ sở vật chất 19/10/2016 16:55

I. GIỚI THIỆU VỀ PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG

Phòng thí nghiệm Môi trường là đơn vị trực thuộc Khoa Công Trình – Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải,  được thành lập theo Quyết định số 707/ QĐ-ĐHCNGTVT ngày 25/ 3/ 2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải.

  • Thông tin chung về Phòng thí nghiệm Môi trường:
  • Tên cơ quan: Phòng Thí nghiệm Môi trường
  • Tên cơ quan chủ quản: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
  • Ngày thành lập : 25/03/2015
  • Trụ sở chính : Phòng 306 – Nhà A4 – Cơ sở II – Trường Đại học Công nghệ GTVT, Số 54 Triều Khúc – Thanh Xuân – Hà Nội.
  • Điện thoại: 043.854.4264 | Fax: 043.854.7695
  • Email:
  • Website: http://ccrutt.com
  • Chức năng:

Phòng thí nghiệm Môi trường có chức năng chính giúp Hiệu trưởng tổ chức, thực hiện đào tạo; triển khai chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học về môi trường, ứng dụng kết quả vào thực tế; tư vấn về mặt khoa học cho các chương trình, dự án của Nhà trường; thực hiện hợp đồng dịch vụ, tư vấn trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

  • Nhiệm vụ chủ yếu:

– Tổ chức và thực hiện giảng dạy các môn thí nghiệm, thực hành thuộc chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường và các ngành khác có liên quan.

– Tổ chức triển khai thí nghiệm, nghiên cứu khoa học của cán bộ, giảng viên, nghiên cứu sinh, học viên cao học và sinh viên của nhà trường trong lĩnh vực khoa học môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan.

– Triển khai thực hiện các dự án liên quan đến hoạt động bảo vệ môi trường trong ngành giao thông vận tải và bảo vệ môi trường nói chung như đánh giá tác động môi trường, xây dựng chiến lược, chính sách bảo vệ môi trường.

– Thực hiện hợp đồng tư vấn, dịch vụ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.

– Xây dựng và phát triển đội ngũ cán bộ, giáo viên và thí nghiệm viên. Tạo môi trường thuận lợi cho công tác nghiên cứu trong phòng thí nghiệm và hợp tác nghiên cứu với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài trường.

– Quản lý, khai thác và sử dụng có hiệu quả các trang thiết bị, vật tư và hóa chất của phòng thí nghiệm.

 II. NĂNG LỰC NHÂN SỰ

Phòng Thí nghiệm Môi trường được thành lập với cơ cấu tổ chức cán bộ, viên chức như sau:

TT Họ và tên Năm sinh Gii tính Trình độ Số năm công tác trong ngành
1  Phạm Thị Huế 1978 Nữ Thạc sĩ Khoa học và Công nghệ môi trường 07 năm
2  Lư Thị Yến 1983 Nữ Tiến sĩ Hoá lý 04 năm
3  Nguyễn Song Dũng 1956 Nam Tiến sĩ Thủy văn môi trường 09 năm
4 Lưu Thị Thu Hà 1979 Nữ Thạc sĩ Hoá học phân tích 10 năm
5 Nguyễn Thị Phương Dung 1983 Nữ Thạc sĩ Khoa học và Công nghệ môi trường 07 năm
6 Lê Xuân Thái 1982 Nam NCS ngành Khoa học môi trường 07 năm
7 Phạm Hồng Chuyên 1979 Nam Tiến sĩ Hoá học phân tích 08 năm
8 Lê Minh Đức 1983 Nam NCS ngành hoá học phân tích 08 năm

 III. NĂNG LỰC TRANG THIẾT BỊ

Các trang thiết bị chính của phòng thí nghiệm Môi trường:

STT Tên thiết bị Mã sản phẩm/Xuất xứ Chức năng chính Hình ảnh thiết bị
I.    Môi trường  nước
1.1.     Các thiết bị đo đạc, lấy mẫu hiện trường và bảo quản mẫu trong PTN
1 Máy đo pH/Nhiệt độ/ORP cầm tay HI9829/Hanna Instruments/ Rumani Đo pH, nhiệt độ, thế oxi hóa khử, độ đục, độ dẫn  thiet-bi-moi-truong-1
2 Thiết bị đo dầu trong nước TD500D

Turner Designs / Mỹ

Đo dầu khoáng  thiet-bi-moi-truong-2
3 Bộ lấy mẫu nước nằm ngang 1130-G42  Wildco / Mỹ Lấy mẫu nước ở các độ sâu khác nhau  thiet-bi-moi-truong-3
4 Bộ lấy mẫu nước thải WS700       Global Water/Mỹ Bơm hút mẫu tự động  thiet-bi-moi-truong-4
5 Lưới phiêu thực 21-A15       Wildco / Mỹ Thu mẫu phiêu sinh vật theo chiều đứng  thiet-bi-moi-truong-5
6 Bộ lấy mẫu sinh vật phù du Plankton Net Winlab /Đức Lấy mẫu sinh vật phù du  thiet-bi-moi-truong-6
7 Tủ lạnh giữ mẫu Alaska/Nhật-Trung Quốc Giữ mẫu và bảo quản mẫu ở nhiệt độ 0-10oC  thiet-bi-moi-truong-7
8 Tủ làm lạnh sâu Kryolab 300V Angelantoni/Áo Làm lạnh mẫu ở nhiệt độ thấp (-15oC đến -30oC)  thiet-bi-moi-truong-8
9 Tủ bảo quản mẫu MPR-110V Evermed/Ý Bảo quản mẫu ở nhiệt độ          2-15 oC  thiet-bi-moi-truong-9
1.2.  Các thiết bị phân tích môi trường (trong PTN)
10 Máy hấp phụ nguyên tử AAS 7000 Shimadzu/Nhật Đo nồng độ các kim loại nặng: sắt (Fe), coban (Co), niken (Ni), đồng (Cu), kẽm (Zn), asen (As), thủy ngân (Hg), chì (Pb), crom (Cr), cadimi (Cd)  thiet-bi-moi-truong-10
11 Máy trắc quang đo COD đa chỉ tiêu trong nước 712000 LovibondTM /Pháp Đo chỉ số COD và nhiều chỉ số hóa lý của nước (độ đục, độ màu, pH, độ kiềm, chlorine, silica, độ cứng, hàm lượng NH4+, Cl, F, I, NO3, NO2, SO42-, SO32-, S2-, PO43-, Nito tổng, Photpho tổng, Cyanua tổng, phenol, ozone,  formaldehyde, 1 số kim loại như nhôm, sắt, crom…  thiet-bi-moi-truong-11
12 Bộ phá mẫu đo COD và photpho tổng 2418940 LovibondTM /Đức Phá mẫu để đo COD, TOC, photpho tổng và nitơ tổng thiet-bi-moi-truong-12
13 Bộ đo BOD 6 chỗ 2444406 LovibondTM/ Đức Đo chỉ số BOD của mẫu nước  thiet-bi-moi-truong-13
14 Tủ ấm BOD FOC 120E VELP/Italia Ủ mẫu để đo BOD  thiet-bi-moi-truong-14
15 Máy đo pH và đa chỉ tiêu để bàn HI 4522 Hanna/Mỹ Đo độ pH, thế oxi hóa khử, độ dẫn điện, điện trở, độ mặn, tổng lượng chất rắn hòa tan, nồng độ clorua (Cl)  thiet-bi-moi-truong-15
16 Tủ sấy UN 160 Memmert/Đức Sấy mẫu ở nhiệt độ 20-300 oC

để xác định tổng chất rắn lơ lửng (TSS), chất rắn tổng số (TS)

 thiet-bi-moi-truong-16
17 Thiết bị xác định Coliform MEL/MF

Hach / Mỹ

Xác định tổng số Coliform và E.coli  thiet-bi-moi-truong-17
18 Máy đếm khuẩn lạc kỹ thuật số 2252102       Hach – Mỹ Định lượng khuẩn lạc của chủng vi khuẩn hoặc vi sinh vật phát triển trên đĩa nuôi cấy  thiet-bi-moi-truong-18
19 Tủ cấy vi sinh ICP260 Memmert/Đức Nuôi cấy vi sinh vật  thiet-bi-moi-truong-19
20 Kính hiển vi điện tử MT7100

Meiji/Nhật Bản

Quan sát mẫu với độ phóng đại từ 50X đến 500X  thiet-bi-moi-truong-20
21 Kính hiển vi sinh học B-159R/ Optika/Ý Quan sát, chụp ảnh mẫu vi sinh vật với độ phóng đại từ 4X đến 100X  thiet-bi-moi-truong-21
22 Tủ hấp tiệt trùng Hirayama/Nhật Bản Khử trùng thiết bị, dụng cụ lấy mẫu và phân tích vi sinh  thiet-bi-moi-truong-22
II. Các thiết bị phân tích môi trường khí
2.1. Các thiết bị đo đạc hiện trường, lấy mẫu và bảo quản mẫu  
23 Thiết bị đo độ rung VM 82 RION/Nhật Đánh giá độ rung từ các nguồn rung thiet-bi-moi-truong-23
24 Máy đo khí thải ống khói Testo 350 Testo/Đức Đo nồng độ các khí thải ống khói như: O2, CO, CO2, NO, NO2, SO2, H2S, CxHy  thiet-bi-moi-truong-24
25 Thiết bị đo khí hiện trường DirectSence TOX GrayWolf/ Mỹ/ Ailen Đo đồng thời nồng độ các khí CO, SO2, H2S, NO2  thiet-bi-moi-truong-25
26 Thiết bị đo bụi hiện số LD-3B Sibata/Nhật Đo tổng bụi lơ lửng  thiet-bi-moi-truong-26
27 Thiết bị đo khí môi trường xung quanh đa chỉ tiêu ChemPro100i Environics/Phần Lan Phát hiện các hóa chất độc hại trong không khí như: chất độc hóa học chiến tranh, chất độc hóa học công nghiệp, chất độc thần kinh…  thiet-bi-moi-truong-27
28 Thiết bị lấy mẫu bụi LV-20P Sibata/Nhật Lấy mẫu bụi tổng, bụi PM2,5, bụi PM4, bụi PM10, chì bụi  thiet-bi-moi-truong-28
2.2. Các thiết bị phân tích môi trường (trong PTN)
29 Máy hấp phụ nguyên tử AAS 7000 Shimadzu/Nhật Đo hàm lượng chì bụi  thiet-bi-moi-truong-29
30 Tủ sấy Memmert/Đức Sấy mẫu ở nhiệt độ 20-300 oC

để xác định hàm lượng bụi tổng, bụi PM2,5, bụi PM4, bụi PM10, chì bụi trong môi trường khí

 thiet-bi-moi-truong-30
III. Môi trường đất
3.1. Các thiết bị đo đạc hiện trường, lấy mẫu và bảo quản mẫu  
31 Thiết bị đo độ ẩm của đất MO750 Extech/Mỹ-Đài Loan Đo độ ẩm thiet-bi-moi-truong-31
32 Máy đo độ dẫn điện của đất cầm tay HI993310 Hanna/Rumani Đo độ dẫn điện, nhiệt độ  thiet-bi-moi-truong-32
33 Máy đo pH của đất cầm tay HI99121 Hanna/Rumani Đo pH, nhiệt độ
34 Máy đo độ dẫn điện đất WET 2 Sensor Delta/Anh Đo thể tích nước trong đất, độ dẫn điện và nhiệt độ đất thiet-bi-moi-truong-34
35 Thiết bị lấy mẫu đất đa năng 99026-40 Cole Parmer           Cole Parmer / Mỹ Lấy mẫu đất, bùn  thiet-bi-moi-truong-35
36 Bộ lấy mẫu bùn và trầm tích 196-B12 Wildco/Mỹ Lấy mẫu bùn, trầm tích  thiet-bi-moi-truong-36
3.2. Các thiết bị phân tích môi trường (trong PTN)
37 Thiết bị lắc rây TSS-200 MRC/Israel Phân loại hạt theo kích thước;

Xác định thành phần cấp hạt

 thiet-bi-moi-truong-37
38 Lò nung phá hủy mẫu đất LH 15/14

Nabertherm/Đức

Phá hủy mẫu đất thiet-bi-moi-truong-38
39 Hệ thống chiết béo Soxhlet EV6 All/16 Gerhardt, Đức Tách chiết chất béo  thiet-bi-moi-truong-39
IV. Các thiết bị khác
40 Máy nghiền mẫu Retsch/Đức Nghiền mẫu đất đá, hợp kim, thủy tinh… phục vụ cho máy phân tích hấp thụ nguyên tử  thiet-bi-moi-truong-40
41 Cân kỹ thuật Sartorius/Đức Cân thô mẫu (± 0,01g)  thiet-bi-moi-truong-41
42 Cân phân tích Sartorius/Đức Cân chính xác mẫu (± 0,1mg)  thiet-bi-moi-truong-42
43 Tủ hút khí độc Esco/Singapore-Indonesia Hút khí, hơi hóa chất trong phòng thí nghiệm  thiet-bi-moi-truong-43
44 Máy li tâm lạnh Hettich/Đức Tách riêng hỗn hợp pha rắn- lỏng hoặc lỏng-lỏng các chất có tỉ trọng khác nhau  thiet-bi-moi-truong-43
45 Máy cất nước 2 lần Barnstead Smart2Pure Thermo/Mỹ Cung cấp nước cất thiet-bi-moi-truong-45
46 Máy khuấy từ gia nhiệt IKA/Đức-Trung Quốc-Malaysia Gia nhiệt và khuấy từ  thiet-bi-moi-truong-46
47 Máy lắc IKA/Đức-Trung Quốc-Malaysia Tạo hỗn hợp đồng nhất, tăng tốc độ phản ứng  thiet-bi-moi-truong-47

 MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM

Đoàn công tác Hàn Quốc tham quan phòng thí nghiệm

doan-cong-tac-han-quoc-tham-quan-ptn

Phân tích các thông số môi trường trong phòng thí nghiệm

phan-tich-moi-truong-1

phan-tich-moi-truong-2

phan-tich-moi-truong-3

phan-tich-moi-truong-4

Đánh giá tác động môi trường tuyến Quốc lộ 15D Quảng Trị từ đường mòn HCM sang cửa khẩu Lalay với Lào

danh-gia-1

danh-gia-2

Đánh giá tác động môi trường dự án “Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái – tâm linh Tây Yên Tử”

danh-gia-3

Đánh giá tác động môi trường dự án “Đầu tư xây dựng Lô C37, khu đô thị hai bên đường Lê Trọng Tấn”

danh-gia-4-jpg

Đánh giá tác động môi trường dự án “ Đầu tư xây dựng khu đô thị Goden City An Giang thuộc khu liên hợp văn hóa, thể thao, dịch vụ, hội chợ và triển lãm phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên”

danh-gia-5-jpg-png

Quan trắc môi trường định kỳ nhà máy nhiệt điện Đông Triều, Quảng Ninh

danh-gia-6

No Comments

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *