I. GIỚI THIỆU VỀ PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG
Phòng thí nghiệm Môi trường là đơn vị trực thuộc Khoa Công Trình – Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải, được thành lập theo Quyết định số 707/ QĐ-ĐHCNGTVT ngày 25/ 3/ 2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải.
- Thông tin chung về Phòng thí nghiệm Môi trường:
- Tên cơ quan: Phòng Thí nghiệm Môi trường
- Tên cơ quan chủ quản: Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
- Ngày thành lập : 25/03/2015
- Trụ sở chính : Phòng 306 – Nhà A4 – Cơ sở II – Trường Đại học Công nghệ GTVT, Số 54 Triều Khúc – Thanh Xuân – Hà Nội.
- Điện thoại: 043.854.4264 | Fax: 043.854.7695
- Email:
- Website: http://ccrutt.com
- Chức năng:
Phòng thí nghiệm Môi trường có chức năng chính giúp Hiệu trưởng tổ chức, thực hiện đào tạo; triển khai chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học về môi trường, ứng dụng kết quả vào thực tế; tư vấn về mặt khoa học cho các chương trình, dự án của Nhà trường; thực hiện hợp đồng dịch vụ, tư vấn trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
- Nhiệm vụ chủ yếu:
– Tổ chức và thực hiện giảng dạy các môn thí nghiệm, thực hành thuộc chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường và các ngành khác có liên quan.
– Tổ chức triển khai thí nghiệm, nghiên cứu khoa học của cán bộ, giảng viên, nghiên cứu sinh, học viên cao học và sinh viên của nhà trường trong lĩnh vực khoa học môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan.
– Triển khai thực hiện các dự án liên quan đến hoạt động bảo vệ môi trường trong ngành giao thông vận tải và bảo vệ môi trường nói chung như đánh giá tác động môi trường, xây dựng chiến lược, chính sách bảo vệ môi trường.
– Thực hiện hợp đồng tư vấn, dịch vụ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
– Xây dựng và phát triển đội ngũ cán bộ, giáo viên và thí nghiệm viên. Tạo môi trường thuận lợi cho công tác nghiên cứu trong phòng thí nghiệm và hợp tác nghiên cứu với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài trường.
– Quản lý, khai thác và sử dụng có hiệu quả các trang thiết bị, vật tư và hóa chất của phòng thí nghiệm.
II. NĂNG LỰC NHÂN SỰ
Phòng Thí nghiệm Môi trường được thành lập với cơ cấu tổ chức cán bộ, viên chức như sau:
TT | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Trình độ | Số năm công tác trong ngành |
1 | Phạm Thị Huế | 1978 | Nữ | Thạc sĩ Khoa học và Công nghệ môi trường | 07 năm |
2 | Lư Thị Yến | 1983 | Nữ | Tiến sĩ Hoá lý | 04 năm |
3 | Nguyễn Song Dũng | 1956 | Nam | Tiến sĩ Thủy văn môi trường | 09 năm |
4 | Lưu Thị Thu Hà | 1979 | Nữ | Thạc sĩ Hoá học phân tích | 10 năm |
5 | Nguyễn Thị Phương Dung | 1983 | Nữ | Thạc sĩ Khoa học và Công nghệ môi trường | 07 năm |
6 | Lê Xuân Thái | 1982 | Nam | NCS ngành Khoa học môi trường | 07 năm |
7 | Phạm Hồng Chuyên | 1979 | Nam | Tiến sĩ Hoá học phân tích | 08 năm |
8 | Lê Minh Đức | 1983 | Nam | NCS ngành hoá học phân tích | 08 năm |
III. NĂNG LỰC TRANG THIẾT BỊ
Các trang thiết bị chính của phòng thí nghiệm Môi trường:
STT | Tên thiết bị | Mã sản phẩm/Xuất xứ | Chức năng chính | Hình ảnh thiết bị |
I. Môi trường nước | ||||
1.1. Các thiết bị đo đạc, lấy mẫu hiện trường và bảo quản mẫu trong PTN | ||||
1 | Máy đo pH/Nhiệt độ/ORP cầm tay | HI9829/Hanna Instruments/ Rumani | Đo pH, nhiệt độ, thế oxi hóa khử, độ đục, độ dẫn | |
2 | Thiết bị đo dầu trong nước | TD500D
Turner Designs / Mỹ |
Đo dầu khoáng | |
3 | Bộ lấy mẫu nước nằm ngang | 1130-G42 Wildco / Mỹ | Lấy mẫu nước ở các độ sâu khác nhau | |
4 | Bộ lấy mẫu nước thải | WS700 Global Water/Mỹ | Bơm hút mẫu tự động | |
5 | Lưới phiêu thực | 21-A15 Wildco / Mỹ | Thu mẫu phiêu sinh vật theo chiều đứng | |
6 | Bộ lấy mẫu sinh vật phù du | Plankton Net Winlab /Đức | Lấy mẫu sinh vật phù du | |
7 | Tủ lạnh giữ mẫu | Alaska/Nhật-Trung Quốc | Giữ mẫu và bảo quản mẫu ở nhiệt độ 0-10oC | |
8 | Tủ làm lạnh sâu | Kryolab 300V Angelantoni/Áo | Làm lạnh mẫu ở nhiệt độ thấp (-15oC đến -30oC) | |
9 | Tủ bảo quản mẫu | MPR-110V Evermed/Ý | Bảo quản mẫu ở nhiệt độ 2-15 oC | |
1.2. Các thiết bị phân tích môi trường (trong PTN) | ||||
10 | Máy hấp phụ nguyên tử | AAS 7000 Shimadzu/Nhật | Đo nồng độ các kim loại nặng: sắt (Fe), coban (Co), niken (Ni), đồng (Cu), kẽm (Zn), asen (As), thủy ngân (Hg), chì (Pb), crom (Cr), cadimi (Cd) | |
11 | Máy trắc quang đo COD đa chỉ tiêu trong nước | 712000 LovibondTM /Pháp | Đo chỉ số COD và nhiều chỉ số hóa lý của nước (độ đục, độ màu, pH, độ kiềm, chlorine, silica, độ cứng, hàm lượng NH4+, Cl–, F–, I–, NO3–, NO2–, SO42-, SO32-, S2-, PO43-, Nito tổng, Photpho tổng, Cyanua tổng, phenol, ozone, formaldehyde, 1 số kim loại như nhôm, sắt, crom… | |
12 | Bộ phá mẫu đo COD và photpho tổng | 2418940 LovibondTM /Đức | Phá mẫu để đo COD, TOC, photpho tổng và nitơ tổng | |
13 | Bộ đo BOD 6 chỗ | 2444406 LovibondTM/ Đức | Đo chỉ số BOD của mẫu nước | |
14 | Tủ ấm BOD | FOC 120E VELP/Italia | Ủ mẫu để đo BOD | |
15 | Máy đo pH và đa chỉ tiêu để bàn | HI 4522 Hanna/Mỹ | Đo độ pH, thế oxi hóa khử, độ dẫn điện, điện trở, độ mặn, tổng lượng chất rắn hòa tan, nồng độ clorua (Cl–) | |
16 | Tủ sấy | UN 160 Memmert/Đức | Sấy mẫu ở nhiệt độ 20-300 oC
để xác định tổng chất rắn lơ lửng (TSS), chất rắn tổng số (TS) |
|
17 | Thiết bị xác định Coliform | MEL/MF
Hach / Mỹ |
Xác định tổng số Coliform và E.coli | |
18 | Máy đếm khuẩn lạc kỹ thuật số | 2252102 Hach – Mỹ | Định lượng khuẩn lạc của chủng vi khuẩn hoặc vi sinh vật phát triển trên đĩa nuôi cấy | |
19 | Tủ cấy vi sinh | ICP260 Memmert/Đức | Nuôi cấy vi sinh vật | |
20 | Kính hiển vi điện tử | MT7100
Meiji/Nhật Bản |
Quan sát mẫu với độ phóng đại từ 50X đến 500X | |
21 | Kính hiển vi sinh học | B-159R/ Optika/Ý | Quan sát, chụp ảnh mẫu vi sinh vật với độ phóng đại từ 4X đến 100X | |
22 | Tủ hấp tiệt trùng | Hirayama/Nhật Bản | Khử trùng thiết bị, dụng cụ lấy mẫu và phân tích vi sinh | |
II. Các thiết bị phân tích môi trường khí | ||||
2.1. Các thiết bị đo đạc hiện trường, lấy mẫu và bảo quản mẫu | ||||
23 | Thiết bị đo độ rung | VM 82 RION/Nhật | Đánh giá độ rung từ các nguồn rung | |
24 | Máy đo khí thải ống khói | Testo 350 Testo/Đức | Đo nồng độ các khí thải ống khói như: O2, CO, CO2, NO, NO2, SO2, H2S, CxHy | |
25 | Thiết bị đo khí hiện trường | DirectSence TOX GrayWolf/ Mỹ/ Ailen | Đo đồng thời nồng độ các khí CO, SO2, H2S, NO2 | |
26 | Thiết bị đo bụi hiện số | LD-3B Sibata/Nhật | Đo tổng bụi lơ lửng | |
27 | Thiết bị đo khí môi trường xung quanh đa chỉ tiêu | ChemPro100i Environics/Phần Lan | Phát hiện các hóa chất độc hại trong không khí như: chất độc hóa học chiến tranh, chất độc hóa học công nghiệp, chất độc thần kinh… | |
28 | Thiết bị lấy mẫu bụi | LV-20P Sibata/Nhật | Lấy mẫu bụi tổng, bụi PM2,5, bụi PM4, bụi PM10, chì bụi | |
2.2. Các thiết bị phân tích môi trường (trong PTN) | ||||
29 | Máy hấp phụ nguyên tử | AAS 7000 Shimadzu/Nhật | Đo hàm lượng chì bụi | |
30 | Tủ sấy | Memmert/Đức | Sấy mẫu ở nhiệt độ 20-300 oC
để xác định hàm lượng bụi tổng, bụi PM2,5, bụi PM4, bụi PM10, chì bụi trong môi trường khí |
|
III. Môi trường đất | ||||
3.1. Các thiết bị đo đạc hiện trường, lấy mẫu và bảo quản mẫu | ||||
31 | Thiết bị đo độ ẩm của đất | MO750 Extech/Mỹ-Đài Loan | Đo độ ẩm | |
32 | Máy đo độ dẫn điện của đất cầm tay | HI993310 Hanna/Rumani | Đo độ dẫn điện, nhiệt độ | |
33 | Máy đo pH của đất cầm tay | HI99121 Hanna/Rumani | Đo pH, nhiệt độ | |
34 | Máy đo độ dẫn điện đất | WET 2 Sensor Delta/Anh | Đo thể tích nước trong đất, độ dẫn điện và nhiệt độ đất | |
35 | Thiết bị lấy mẫu đất đa năng | 99026-40 Cole Parmer Cole Parmer / Mỹ | Lấy mẫu đất, bùn | |
36 | Bộ lấy mẫu bùn và trầm tích | 196-B12 Wildco/Mỹ | Lấy mẫu bùn, trầm tích | |
3.2. Các thiết bị phân tích môi trường (trong PTN) | ||||
37 | Thiết bị lắc rây | TSS-200 MRC/Israel | Phân loại hạt theo kích thước;
Xác định thành phần cấp hạt |
|
38 | Lò nung phá hủy mẫu đất | LH 15/14
Nabertherm/Đức |
Phá hủy mẫu đất | |
39 | Hệ thống chiết béo Soxhlet | EV6 All/16 Gerhardt, Đức | Tách chiết chất béo | |
IV. Các thiết bị khác | ||||
40 | Máy nghiền mẫu | Retsch/Đức | Nghiền mẫu đất đá, hợp kim, thủy tinh… phục vụ cho máy phân tích hấp thụ nguyên tử | |
41 | Cân kỹ thuật | Sartorius/Đức | Cân thô mẫu (± 0,01g) | |
42 | Cân phân tích | Sartorius/Đức | Cân chính xác mẫu (± 0,1mg) | |
43 | Tủ hút khí độc | Esco/Singapore-Indonesia | Hút khí, hơi hóa chất trong phòng thí nghiệm | |
44 | Máy li tâm lạnh | Hettich/Đức | Tách riêng hỗn hợp pha rắn- lỏng hoặc lỏng-lỏng các chất có tỉ trọng khác nhau | |
45 | Máy cất nước 2 lần | Barnstead Smart2Pure Thermo/Mỹ | Cung cấp nước cất | |
46 | Máy khuấy từ gia nhiệt | IKA/Đức-Trung Quốc-Malaysia | Gia nhiệt và khuấy từ | |
47 | Máy lắc | IKA/Đức-Trung Quốc-Malaysia | Tạo hỗn hợp đồng nhất, tăng tốc độ phản ứng |
MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM
Đoàn công tác Hàn Quốc tham quan phòng thí nghiệm
Phân tích các thông số môi trường trong phòng thí nghiệm
Đánh giá tác động môi trường tuyến Quốc lộ 15D Quảng Trị từ đường mòn HCM sang cửa khẩu Lalay với Lào
Đánh giá tác động môi trường dự án “Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái – tâm linh Tây Yên Tử”
Đánh giá tác động môi trường dự án “Đầu tư xây dựng Lô C37, khu đô thị hai bên đường Lê Trọng Tấn”
Đánh giá tác động môi trường dự án “ Đầu tư xây dựng khu đô thị Goden City An Giang thuộc khu liên hợp văn hóa, thể thao, dịch vụ, hội chợ và triển lãm phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên”
Quan trắc môi trường định kỳ nhà máy nhiệt điện Đông Triều, Quảng Ninh
No Comments